Card màn hình ASUS TUF GTX 1660 Super-O6G GAMING (6GB GDDR6, 192-bit, DVI+HDMI+DP)
-
Số nhân CUDA: 1408
-
Xung nhân tối đa: 1845 MHz
-
Bộ nhớ: 6GB GDDR6
-
Cổng kết nối: DisplayPort 1.4, HDMI 2.0b, Dual-Link DVI-D
-
Nguồn đề nghị: 450W trở lên
36 Tháng
Tại sao bạn chọn Tứ Gia
- Giao hàng miễn phí lên tới 150km
- Thanh toán thuận tiện
- Sản phẩm 100% chính hãng
- Bảo hành tại nơi sử dụng
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Đổi mới 30 ngày đầu nếu có lỗi của nhà sản xuất
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm | Cạc đồ họa |
Tên Hãng | Asus |
Model | TUF-GTX1660S-O6G-GAMING SUPER |
Chipset | Geforce GTX 1660S |
Bộ nhớ trong | 6Gb |
Kiểu bộ nhớ | GDDR6 |
Bus | 192Bit |
Core Clock | OC Mode - 1845 MHz (Boost Clock). Gaming Mode (Default) - GPU Boost Clock : 1815 MHz , GPU Base Clock : 1530 MHz. |
Memory Clock | 14002 MHz |
DirectX | DirectX 12 |
Chuẩn khe cắm | PCIE 3.0 |
Cổng giao tiếp | DisplayPort x 1/ HDMI x 1 / DVI-D x 1 |
Công suất nguồn yêu cầu | 450W |
Kích thước | 20.6 x 12.4 x4.6 Centimeter |
Tính năng khác | Cuda Core 1408. he GeForce GTX 1660 SUPER is up to 20% faster than the original GTX 1660 and up to 1.5X faster than the previous-generation GTX 1060 6GB. Powered by the award-winning NVIDIA Turing™ architecture and ultra-fast GDDR6 memory, it’s a supercharger for today’s most popular games. Time to gear up and get SUPER. |
Phụ kiện kèm theo | Tài liệu hướng dẫn, đĩa CD cài đặt… |
Chi tiết sản phẩm
Card màn hình ASUS TUF GTX 1660 Super-O6G GAMING (6GB GDDR6, 192-bit, DVI+HDMI+DP)
Card màn hình ASUS GTX 1660 SUPER phiên bản ép xung: Tăng tốc độ xung nhịp lên 1845 MHz (Chế độ OC)/ 1815 MHz (Chế độ chơi game)GeForce GTX 1660 SUPER nhanh hơn tới 20% so với phiên bản GTX 1660 và nhanh gấp 1,5 lần so với GTX 1060 6GB thế hệ trước đó.
Hoạt động trên nền tảng kiến trúc NVIDIA Turing™ đã giành được giải thưởng và bộ nhớ GDDR6 siêu nhanh, thiết bị này là bộ kích siêu tốc cho hầu hết các tựa game phổ biến ngày nay. Đã đến lúc trang bị để trở nên SIÊU PHÀM.GDDR6 siêu nhanh trang bị băng thông bộ nhớ lớn hơn 50% để chơi game tốc độ cao.
Card màn hình GeForce Experience: Quay và chia sẻ video, ảnh chụp màn hình và livestream với bạn bè. Cập nhật trình điều khiển và tối ưu hóa thiết lập game của bạn. GeForce Experience sẽ cho phép bạn làm điều đó một cách đơn giản, vì vậy nó là người bạn đồng hành cần thiết cho cạc đồ họa GeForce của bạn.
Dầu bôi trơn cao cấp đảm bảo độ bền tương đương như vòng bi kép và giảm độ ồn so với các loại vòng bi khác.
Direct CU II là hệ thống các ống đồng tản nhiệt tiếp xúc trực tiếp với bề mặt GPU để tăng cường khả năng làm mát. Độ bền chống bụi IP5X ngăn ngừa sự thâm nhập của các hạt bụi để cho độ bền tốt hơn.
Công nghệ Auto-Extreme ứng dụng quy trình sản xuất tự động hóa để tăng tính tin cậy. Một tấm bảo vệ phía sau bảo vệ các linh kiện trong quá trình vận chuyển và lắp đặt. Thiết kế nhỏ gọn tối ưu hóa tương thích. Kiểm tra tương thích Linh kiện PC TUF đảm bảo TUF Gaming và các sản phẩm thuộc liên minh TUF Gaming hoàn toàn tương thích với nhau.
Chương trình kiểm tra 144 giờ kiểm tra cạc qua hàng loạt thử nghiệm nghiêm ngặt để đảm bảo sự tương thích với các game mới nhất.
Sản phẩm hiện được bày bán với chính sách bảo hành trong dài lâu tháng khi mua tại Phúc Anh. Doanh nghiệp hàng đầu chuyên cung cấp laptop MSI và giải pháp công nghệ trong lĩnh vực máy tính, điện thoại, thiết bị văn phòng, …
Video Youtube
Bình luận Facebook
Sản phẩm tương đương
Bảo hành theo tem
- Dual Fans/
- Compact size/
- New Appearance Design
Bảo hành theo tem
- Đèn RGB /
- OC một khóa /
- Tấm ốp kim loại
48 tháng
Chip Series GeForce® GTX 1650
GPU Code Name TU106
CUDA Cores 896
Core Clock Base:1410Mhz;Boost:1710Mhz
Memory Size 4GB
Memory Bus Width 128bit
Memory Type GDDR6
48 tháng
Chi tiết sản phẩm Colorful GeForce RTX 3080 NB OC 10G
Chip series |
GeForce® RTX 3080 |
Product Series |
Tomahawk series |
Graphics chip |
GA102 |
Core craft |
8nm |
CUDA core |
8704 |
Base frequency |
TBD |
One key OC core frequency |
TBD |
Video frequency |
19Gbps |
Memory capacity |
10GB |
Video memory bit width |
320 bit |
Video memory type |
GDDR6X |
External power supply |
2*8Pin |
Power supply design |
9+6+3 |
TDP power consumption |
320W |
Display interface |
3*DP+HDMI |
Fan type |
fan |
Number & Specification of Heat Pipe |
6*φ6 |
DirectX |
DirectX 12 Ultimate/OpenGL4.6 |
Support NV technology |
NVIDIA DLSS, NVIDIA G-SYNC, 2nd Gen Ray Tracing Cores |
Graphics card type |
Three slots |
Product Size |
310*131.5*57mm |
48 tháng
Chip series |
GeForce® RTX 3080 |
Product Series |
iGame series |
Graphics chip |
GA102 |
Core craft |
8nm |
CUDA core |
8704 |
Base frequency |
TBD |
One key OC core frequency |
TBD |
Video frequency |
19Gbps |
Memory capacity |
10GB |
Video memory bit width |
320bit |
Video memory type |
GDDR6X |
External power supply |
3*8Pin |
Power supply design |
14+8+4 |
TDP power consumption |
370W |
Display interface |
3*DP+HDMI |
Fan type |
fan |
Number & Specification of Heat Pipe |
6*φ8 |
DirectX |
DirectX 12 Ultimate/OpenGL4.6 |
Support NV technology |
NVIDIA DLSS, NVIDIA G-SYNC, 2nd Gen Ray Tracing Cores |
Graphics card type |
Three slots |
Product Size |
323*158.5*60.5mm |