Fujifilm X-H1 - Hàng chính hãng

Kho hàng: Còn hàng
Bảo hành:

 24 tháng

Giá bán: 30,749,000vnđ
Giá khuyến mãi: 30,740,000vnđ( Giá đã có VAT )
0%

Tại sao bạn chọn Tứ Gia

  • Giao hàng miễn phí lên tới 150km
  • Thanh toán thuận tiện
  • Sản phẩm 100% chính hãng
  • Bảo hành tại nơi sử dụng
  • Giá cạnh tranh nhất thị trường
  • Đổi mới 30 ngày đầu nếu có lỗi của nhà sản xuất

Thông số kỹ thuật

Model Name FUJIFILM X-H1
Number of effective pixels 24.3 millions pixels
Image sensor 23.5mm x 15.6mm(APS-C)X-Trans CMOS III with primary color filter. 

Sensor Cleaning system

Ultra Sonic Vibration

Storage media SD Card (-2G) / SDHC Card (-32G) / SDXC Card (-512G) UHS-I / UHS-II *1
File format

Still image

JPEG (Exif Ver.2.3) *2, RAW : 14bit RAW(RAF original format), RAW+JPEG

Movie

MOV (MPEG-4 AVC / H.264, Audio: Linear PCM / Stereo sound 24bit / 48KHz sampling)

Number of recorded pixels

L: (3:2) 6000 x 4000 / (16:9) 6000 x 3376 / (1:1) 4000 x 4000 
M: (3:2) 4240 x 2832 / (16:9) 4240 x 2384 / (1:1) 2832 x 2832 
S: (3:2) 3008 x 2000 / (16:9) 3008 x 1688 / (1:1) 2000 x 2000

Lens mount FUJIFILM X mount
Sensitivity Standard Output Sensitivity : AUTO1 / AUTO2 / AUTO3(up to ISO12800) / ISO200 to 12800(1/3 step)
Extended output sensitivity : ISO100 / 125 / 160 /25600 / 51200
Exposure control TTL 256-zone metering, Multi / Spot / Average / Center Weighted
Exposure mode P (Program AE) / A (Aperture Priority AE) / S (Shutter Speed Priority AE) / M (Manual Exposure)
Exposure compensation -5.0EV - +5.0EV, 1/3EV step 
(Movie : -2.0EV - +2.0EV)
Image Stabilizer

Mechanism

Image sensor shift mechanism with 5-axis compensation

Compensation Effect

5.5 stops (based on CIPA standard. Pitch/yaw shake only. With XF35mmF1.4 R lens mounted.

Shutter type Focal Plane Shutter
Shutter speed

Mechanical Shutter

P mode: 4sec. to 1/8000sec. A mode: 30sec. to 1/8000sec. 
S/M mode: 15min. to 1/8000sec. Bulb mode: up to 60min.

Electronic Shutter *3

P mode: 4sec. to 1/32000sec. A mode: 30sec. to 1/32000sec. 
S/M mode: 15min. to 1/32000sec. Bulb mode: 1sec. Fixed

Electronic front curtain shutter

P mode: 4sec. to 1/8000sec. A mode: 30sec. to 1/8000sec. 
S/M mode: 15min. to 1/8000sec. Bulb mode: up to 60min.

Mechanical + Electronic shutter

P mode: 4sec. to 1/32000sec. A mode: 30sec. to 1/32000sec. 
S/M mode: 15min. to 1/32000sec. Bulb mode: up to 60min.

E-front + Mechanical shutter

P mode: 4sec. to 1/8000sec. A mode: 30sec. to 1/8000sec. 
S/M mode: 15min. to 1/8000sec. Bulb mode: up to 60min. 
*Electronic front curtain shutter works until 1/2000sec.

E-front + Mechanical + Electronic shutter

P mode: 4sec. to 1/32000sec. A mode: 30sec. to 1/32000sec. 
S/M mode: 15min. to 1/32000sec. Bulb mode: up to 60min. 
*Electronic front curtain shutter works until 1/2000sec.

Synchronized shutter speed for flash

1/250sec. or slower

Continuous shooting Approx. 14fps [Only electronic shutter ] 
(JPEG: 40 frames Lossless compression RAW: 27 frames Uncompressed RAW: 23 frames) 
Approx. 11fps [with VPB-XH1] 
(JPEG: 70 frames Lossless compression RAW: 28 frames Uncompressed RAW: 24frames) 
Approx. 8fps (JPEG: 80 frames Lossless compression RAW: 31 frames Uncompressed RAW: 26 frames) 
Approx. 6fps [Only electronic front curtain shutter ] 
(JPEG: endless Lossless compression RAW: 35 frames Uncompressed RAW: 28 frames) 
Approx. 5fps (JPEG: endless Lossless Compression RAW: 37 frames Uncompressed RAW: 29 frames)
  • * Recordable frames depends on recording media
  • * Speed of continuous shooting depends on shooting environment and shooting frames
Auto bracketing AE Bracketing (±3EV,±8/3EV,±7/3EV,±2EV, ±5/3EV, ±4/3EV, ±1EV, ±2/3EV, ±1/3EV) 
Filmsimulation bracketing (Any 3 types of film simulation selectable) 
Dynamic Range Bracketing (100%, 200%, 400%) 
ISO sensitivity Bracketing (±1/3EV, ±2/3EV, ±1EV) 
White Balance Bracketing (±1, ±2, ±3)
Focus

mode

Single AF / Continuous AF / MF

type

Intelligent Hybrid AF (TTL contrast AF / TTL phase detection AF)

AF frame selection

Single point AF: EVF / LCD: 13 x 7 / 25 x 13 (Changeable size of AF frame among 6 types) 
Zone AF: 3 x 3 / 5 x 5 / 7 x 7 from 91 areas on 13 x 7 grid 
Wide/Tracking AF: (up to 18 area)
  • * AF-S : Wide
  • * AF-C : Tracking
All
White balance Automatic Scene recognition / Custom1-3 / Color temperature selection (2500K-10000K) / Preset: Fine, Shade, Fluorescent light (Daylight), Fluorescent light (Warm White), Fluorescent light (Cool White), Incandescent light, Underwater
Self-timer 10sec. / 2sec.
Interval timer shooting Yes (Setting : Interval, Number of shots, Starting time)
Flash modes

SYNC. MODE

1ST CURTAIN / 2ND CURTAIN / AUTO FP(HSS)

FLASH MODE

TTL (FLASH AUTO / STANDARD / SLOW SYNC.) / MANUAL / COMMANDER / OFF (When EF-X8 is set)

Hot shoe Yes (Dedicated TTL Flash compatible)
Viewfinder 0.5 inch approx. 3.69 millions dots OLED Color Viewfinder 
Coverage of viewing area vs. capturing area: approx. 100% 
Eyepoint: approx. 23mm (from the rear end of the camera’s eyepiece) Diopter adjustment: -4-+2m -1 
Magnification: 0.75x with 50mm lens (35mm equivalent) at infinity and diopter set to -1.0m -1 
Diagonal angle of view: approx. 38° (Horizontal angle of view: approx. 30° ) 
Built-in eye sensor
LCD monitor 3.0 inch, aspect ratio 3:2, approx. 1.04 millions dots touch screen color LCD monitor(approx. 100% coverage)
Movie recording [4K (4096 x 2160)] 24p / 23.98p 200Mbps / 100Mbps / 50Mbps up to approx. 15min. 
[4K (3840 x 2160)] 29.97p / 25p / 24p / 23.98p 200Mbps / 100Mbps / 50Mbps up to approx. 15min. 
[Full HD (2048 x 1080)] 59.94p / 50p / 29.97p / 25p / 24p / 23.98p 100Mbps / 50Mbps up to approx. 20min. 
[Full HD (1920 x 1080)] 59.94p / 50p / 29.97p / 25p / 24p / 23.98p 100Mbps / 50Mbps up to approx. 20min. 
[Full HD (1920 x 1080) High speed rec.] 59.94p / 50p / 29.97p / 25p / 24p / 23.98p 200Mbps up to approx. 6min. 
[HD (1280 x 720)] 59.94p / 50p / 29.97p / 25p / 24p / 23.98p 50Mbps up to approx. 30min.
  • * For recording movies, use a card with UHS Speed Class 3 or higher.
  • * With Vertical Power Booster Grip attached, individual movie recording time is extended up to approx. 30min. on both 4K and Full HD mode.
  • * Although movie recording will continue without interruption when the file size reaches 4GB, subsequent footage will be recorded to a separate file which must be viewed separately.
Film Simulation mode 16 modes (PROVIA/Standard, Velvia/Vivid, ASTIA/Soft, Classic Chrome, PRO Neg.Hi, PRO Neg.Std, Black & White, Black & White+Ye Filter, Black & White+R Filter, Black & White+G Filter, Sepia, ACROS, ACROS+Ye Filter, ACROS+R Filter, ACROS+G Filter, ETERNA/Cinema)
Grain effect STRONG, WEAK, OFF
Dynamic range setting AUTO, 100%, 200%, 400% 
ISO restriction (DR100%: No limit, DR200%: ISO400 or more, DR400%: ISO800 or more)
Advanced filter Toy camera, Miniature, Pop color, High-key, Low-key, Dynamic tone, Soft focus, Partial color (Red / Orange / Yellow / Green / Blue / Purple)
Wireless transmitter

Standard

IEEE 802.11b / g / n (standard wireless protocol)

Encryption

WEP / WPA / WPA2 mixed mode

Access mode

Infrastructure

Bluetooth®

Standards

Bluetooth Ver. 4.0 (Bluetooth low energy)

Operating frequency 
[Center frequency]

2402 - 2480MHz

Terminal

Digital interface

USB3.0 (High-Speed) / micro USB terminal
  • * connectable with Remote Release RR-90 (sold separately)

HDMI output

HDMI micro connector (Type D)

Others

ø3.5mm, stereo mini connector (Microphone) / ø2.5mm, Remote Release Connector 
Hot shoe, Syncronized terninal

Power supply NP-W126S Li-ion battery (included) 
  • *Face detection is set to OFF
  • *Face detection is set to OFF

Battery life for still images *4

Approx. 310frams (Normal Mode) When XF35mmF1.4 R is set.

Actual battery life of movie capture *4

4K: approx. 35 min., FULL HD: approx. 45 min.

Continuance battery life of movie capture *4

4K: approx. 45 min., FULL HD: approx. 75 min.

Dimensions (W) 139.8mm x (H) 97.3mm x (D) 85.5mm (minimum depth 39.5mm)
Weight Approx 673g(including battery and memory card) 
Approx 623g(excluding battery and memory card)
Operating Temperature -10°C - +40°C
Operating Humidity 10 - 80% (no condensation)
Starting up period Approx 0.4sec.
  • * Fujifilm research
Accessories included Li-ion battery NP-W126S 
Battery charger BC-W126 
Shoe-mount flash unit EF-X8 
Shoulder strap 
Body cap 
Strap clip 
Protective cover 
Clip attaching tool 
Hot shoe cover 
Vertical Power Booster Grip connector cover 
Sync terminal cover 
Cable protector 
Owner's manual

Chi tiết sản phẩm

Mới đây, Fujifilm đã cho ra mắt chiếc X-H1, chiếc máy cao cấp nhất trong các dòng máy không gương lật của hãng. Như các tin đồn trước đó, chiếc máy này được trang bị thêm rất nhiều các công nghệ mới và hiện đại, không một chiếc máy nào của Fujifilm từng có.

 

Là một dòng máy hoàn toàn mới, không phải là một bản nâng cấp của mẫu X-T2, Dặc biệt với nhóm những ai muốn một chiếc máy all-in-one thì nhất định phải để tâm đến sản phẩm này, khi X-H1 mang trong mình những tính năng chuyên nghiệp cho quay phim bao gồm: chống rung cảm biến 5 trục, thân máy được thiết kế to hơn nhằm mục đích tản nhiệt, có thể quay phim vơi độ phân giải 4K DCI.

 

Máy sử dụng cảm biến có kích thước APS-C X-Trans CMOS III  có độ phân giải 24.3-megapixel (tương tự như trên X-T2) và chip xử lý hình ảnh X-Processor Pro. Dải ISO của máy trải từ 200-12800 ( có thể mở rộng từ 100-51200) và có khả năng chụp liên tiếp lên tới 14 hình/s.

 

Hệ thống lấy nét của Fujifilm bao gồm 325 điểm lấy nét lai được nâng cấp để có thể lấy nét tốt và chính xác hơn hơn trong các điều kiện ánh sáng phức tạp. Khẩu độ tối đa để chiếc máy có thể lấy nét được đã được nâng từ f/8 lên tới f/11.

Fujifilm X-H1: Flagship chân chính tới rồi! | 50mm Vietnam

Điều quan trọng nhất của X-H1 so với chiếc X-T2 đó là bạn có chống rung ngay bên trong máy. Một bộ xử lý kép có khả năng tính toán lên đến 10.000 phép tính 1 giây để phù hợp với độ rung của tay bạn. Khi kết hợp với các ống kính có chống rung của hãng như XC hay XF thì khả năng chống rung có thể lên tới 5.5 stops, một mức chống rung rất khủng, ngang với các máy ảnh tốt nhất như A7R III hay Olympus E-M1 II.

Để hạn chế tối đa rung động thì hệ thống màn chập cũng được nâng cấp với hệ thống lò xo mới.Nếu như môi trường mà bạn chụp không cho phép chiếc máy ảnh của bạn tạo ra tiếng động, hãy sử dụng màn chập điện tử để có sự im lặng tuyệt đối.

Về mặt quay Video

Đây là nơi Fujifilm đã trang bị thêm rất nhiều tính năng mạnh mẽ cho đứa con cưng của mình: Có thể quay 4K DCI 24p (4096×2160), 1080p/120fps cho khả năng slow motion rất tốt, quay F-log ngay trên thẻ nhớ (internal recording), tăng tới 400% Dynamic range (~12 stop) và file quay có chất lượng rất cao, lên tới 200 Mbps (gấp đôi X-T2). Đáng nói thêm là ngay cả microphone trên máy có thể thu âm chất lượng tốt (24 bit/48 kHz).

Fujifilm X-H1: Flagship chân chính tới rồi! | 50mm Vietnam

Không chỉ vậy, còn một vũ khí đặc biệt chỉ riêng X-H1 mới có, thì đó là một bộ lọc màu phim hoàn toàn mới với tên gọi “ETERNA”, dành riêng cho việc quay phim. Bộ lọc này sẽ giúp những thước phim có “cảm giác cinematic, màu sắc nhẹ nhàng với vùng tối giàu chi tiết, và giúp bạn thêm khả năng sáng tạo trong khâu hậu kì”.

 

Khi quay trong môi trường đèn điện như đèn huỳnh quang, các bạn sẽ dễ dàng thấy những chớp chớp trên màn hình phải không? X-H1 có một chế độ chống nháy (flicker reduction) để xóa bỏ hiện tượng đó.

Và cũng như đã nói ở trên thì phần chống rung trên thân máy cũng là một trợ thủ hết sức đắc lực của người quay phim trong những trường hợp không thể sử dụng các thiết bị chống rung.

Ngoại thất cực mê

Thiết kế của máy là một sự kết hợp của chiếc X-T2 với mẫu Medium Format GFX 50S. Thân vỏ làm từ Magiê có độ dày tăng 25% so với chiếc X-T2. Báng cầm máy được làm to hơn. Thân máy có thể chịu được bụi bẩn, nước, chịu nhiệt độ âm lên tới 14°F\-10°C, chịu va đập và vết xước. Đỉnh máy có thêm một màn hình LCD đơn sắc rất giống như trên GFX.

Fujifilm X-H1: Flagship chân chính tới rồi! | 50mm Vietnam

Màn hình LCD giống hệt như trên chiếc GFX 50S

Mặt sau của X-H1 là một viewfinder điện tử có kích thước 0.5 inch, 3.69 triệu điểm ảnh, độ phóng đại0.75x, độ trễ cực thấp chỉ 0.005s và tốc độ refresh là 100fps. Màn hình LCD cảm ứng có kích thước 3-inch có thể xoay lật theo 3 hướng.

Video Youtube

Bình luận Facebook

Sản phẩm tương đương

New
0%
Giá bán:21,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:21,980,000vnđ
Còn hàng
Giá bán:21,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:21,980,000vnđ
Bảo hành:

24 Tháng Chính Hãng

Kho:
Còn hàng
0%
Giá bán:13,889,000vnđ
Giá khuyến mãi:13,880,000vnđ
Giá bán:13,889,000vnđ
Giá khuyến mãi:13,880,000vnđ
Bảo hành:

 24 tháng toàn quốc

Kho:
0%
Giá bán:9,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:9,980,000vnđ
Giá bán:9,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:9,980,000vnđ
Bảo hành:

 12 Tháng Toàn Quốc

Kho:
0%
Giá bán:28,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:28,980,000vnđ
Còn hàng
Giá bán:28,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:28,980,000vnđ
Bảo hành:

 24 Tháng Chính Hãng

Kho:
Còn hàng
0%
Giá bán:24,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:24,980,000vnđ
Còn hàng
Giá bán:24,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:24,980,000vnđ
Bảo hành:

 24 tháng chính hãng

Kho:
Còn hàng