Sony DSC-RX100M4 - Hàng chính hãng

Kho hàng: Còn hàng
Bảo hành:

 24 tháng 

Giá bán: 20,989,000vnđ
Giá khuyến mãi: 20,980,000vnđ( Giá đã có VAT )
0%

Tại sao bạn chọn Tứ Gia

  • Giao hàng miễn phí lên tới 150km
  • Thanh toán thuận tiện
  • Sản phẩm 100% chính hãng
  • Bảo hành tại nơi sử dụng
  • Giá cạnh tranh nhất thị trường
  • Đổi mới 30 ngày đầu nếu có lỗi của nhà sản xuất

Thông số kỹ thuật

Cảm biến

LOẠI CẢM BIẾN

Cảm biến Exmor RS® CMOS loại 1.0 (13,2mm x 8,8mm), tỉ lệ khung hình 3:2

SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)

20.1MP

SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (TỔNG)

21.0MP

Ống kính

LOẠI ỐNG KÍNH

Ống kính ZEISS® Vario-Sonnar® T*

SỐ F (KHẨU ĐỘ TỐI ĐA)

F1.8(W)-2.8(T)

KÍNH LỌC ND

Tự động / Bật (3 bước) / Tắt

TIÊU CỰ

f=8,8-25,7mm

GÓC NGẮM (TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỊNH DẠNG 35 MM)

84 độ - 34 độ (f=24-70 mm2)3

PHẠM VI LẤY NÉT (TỪ MẶT TRƯỚC ỐNG KÍNH)

iAuto: AF (W: Xấp xỉ 5cm đến Vô cực, T: Xấp xỉ 30cm đến Vô cực) / Chương trình tự động: AF (W: Xấp xỉ 5cm đến Vô cực, T: Xấp xỉ 30cm đến Vô cực)

ZOOM QUANG HỌC

2,9x

ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)

20M xấp xỉ 5.8x / 10M xấp xỉ 8.2x / 5.0M xấp xỉ 11x / VGA xấp xỉ 44x 4

ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)

4K: Xấp xỉ 4,35x; HD: Xấp xỉ 5,8x

ZOOM KỸ THUẬT SỐ (ẢNH TĨNH)

20M xấp xỉ 11x / 10M xấp xỉ 16x / 5.0M xấp xỉ 23x / VGA xấp xỉ 44x

ZOOM KỸ THUẬT SỐ (PHIM)

Zoom kỹ thuật số xấp xỉ 11

LOẠI KHẨU ĐỘ

Màng chắn sáng (7 lá khẩu)

ZOOM KỸ THUẬT SỐ

[Ảnh tĩnh] 42M xấp xỉ 4x / 18M xấp xỉ 6,2x / 11M xấp xỉ 8x, [Phim] Xấp xỉ 4x

Màn hình

LOẠI MÀN HÌNH

7,5cm (loại 3.0) (4:3) / 1.228.800 điểm / Xtra Fine / TFT LCD

KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG

Chỉnh tay (5 bước) / Chế độ Trời nắng

GÓC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH

Lên: khoảng 180 độ, xuống: khoảng 45 độ

CHỌN MÀN HÌNH (KHUNG NGẮM/LCD)

Tự động / EVF

PHÓNG ĐẠI HỖ TRỢ MF

8.6x,17.1x

Khung ngắm

PHẠM VI TRƯỜNG ẢNH

100%

ĐỘ PHÓNG ĐẠI

Xấp xỉ 0.59x với ống kính 50mm ở vô cực, -1m-1(đi-ốp) (tương đương 35mm)

ĐIỂM MẮT

Xấp xỉ 20mm từ thị kính, 19,2mm từ khung hình thị kính ở -1m-1 (đi-ốp) (chuẩn CIPA)

ĐIỀU CHỈNH ĐI-ỐP

-4,0 đến +3,0 m-1

KHUNG NGẮM

Khung ngắm điện tử loại 0.39 (OLED)

KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG

Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

Máy ảnh

BỘ XỬ LÝ HÌNH ẢNH

BIONZ™ X

CHỐNG RUNG (ẢNH TĨNH)

[Ảnh tĩnh] Quang học [Phim] Chế độ Intelligent Active, Loại quang học với chức năng bù trừ điện tử (Loại chống xoay)

CHẾ ĐỘ LẤY NÉT

Lấy nét tự động từng ảnh một b//b Lấy nét tự động liên tục / Lấy nét bằng tay trực tiếp (DMF) / Lấy nét bằng tay

KHU VỰC LẤY NÉT

Rộng / Trung tâm / Điểm linh hoạt (S/M/L) / Điểm linh hoạt mở rộng / Khóa nét (Rộng / Trung tâm / Điểm linh hoạt (S/M/L) / Điểm linh hoạt mở rộng)

KHÓA LẤY NÉT TỰ ĐỘNG

CHẾ ĐỘ ĐO SÁNG

Theo ma trận (Multi Pattern) / Theo điểm giữa khung hình (Centre Weighted) / Theo điểm (Spot)

BÙ SÁNG

+/- 3,0EV, bước sáng 1/3EV

ĐỘ NHẠY ISO (ẢNH TĨNH)(CHỈ SỐ PHƠI SÁNG ĐỀ XUẤT)

Tự động (ISO 125-12800, có thể lựa chọn giới hạn trên/dưới), 125 / 160 / 200 / 250 / 320 / 400 / 500 / 640 / 800 / 1000 / 1250 / 1600 / 2000 / 2500 / 3200 / 4000 / 5000 / 6400 / 8000 / 10000 / 12800 (Có thể mở rộng đến ISO80/100), Giảm nhiễu đa khung hình: Tự động (ISO 125-12800), 200 / 400 / 800 / 1600 / 3200 / 6400 / 12800 / 25600 5

ĐỘ NHẠY ISO (PHIM)

ISO125-12800

ÁNH SÁNG TỐI THIỂU (PHIM)

Tự động: 1,2 lux (Tốc độ màn trập 1/30")

CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG

Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang: Trắng vàng / Huỳnh quang: Trắng xanh / Huỳnh quang: Trắng ban ngày / Huỳnh quang: Ánh sáng ngày / Đèn flash / Nhiệt độ màu / Bộ lọc / Tùy chỉnh

CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG

G7-M7,A7-B7

TỐC ĐỘ MÀN TRẬP

iAuto(4" - 1/2000) / Chương trình tự động (Program Auto)(30" - 1/2000) / Thủ công (Bulb, 30" - 1/2000) / Ưu tiên khẩu độ (Aperture Priority)(30" - 1/2000) / Ưu tiên màn trập (Shutter Priority)(30" - 1/2000)

MÀN TRẬP ĐIỆN TỬ

iAuto (4" - 1/32000) / Lập trình tự động (30" - 1/32000) / Bằng tay (30" - 1/32000) / Ưu tiên khẩu độ (30" - 1/32000) / Ưu tiên tốc độ màn trập (30" - 1/32000)

KHẨU ĐỘ

iAuto(F1.8/F11(W)) / Chương trình tự động(F1.8/F11(W)) / Chỉnh tay(F1.8/F11(W)) / Ưu tiên màn trập(F1.8/F11(W)) / Ưu tiên khẩu độ(F1.8/F11(W))

BỘ ĐIỀU CHỈNH HÌNH ẢNH

Độ tương phản, Độ bão hòa, Độ sắc nét, Kiểu sáng tạo, Không gian màu (sRGB/Adobe RGB), Chất lượng (RAW / RAW & JPEG / Extra fine / Fine / Standard)

GIẢM NHIỄU

Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có sẵn với tốc độ màn trập trên 1/3 giây. Khử nhiễu khi chụp với ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt

CHỨC NĂNG DẢI TẦN NHẠY SÁNG

Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Cấp độ 1-5), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1.0-6.0 EV, 1.0 EV))

CHẾ ĐỘ QUAY/CHỤP

TỰ ĐỘNG (Intelligent Auto / Superior Auto), Chương trình tự động (Program Auto), Ưu tiên khẩu độ (Aperture Priority), Ưu tiên tốc độ màn trập (Shutter Speed Priority), Phơi sáng thủ công (Manual Exposure), MR (Phục hồi bộ nhớ - Memory Recall) 1,2,3, Chế độ phim - Movie Mode (Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Phơi sáng thủ công), Chế độ HFR (Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Phơi sáng thủ công), Toàn cảnh (Panorama), Chọn cảnh (Scene Selection)

LỰA CHỌN CẢNH

Chân dung, Hoạt động thể thao, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe khi chụp chủ thể chuyển động, Chế độ chụp động vật, Chụp thức ăn, Pháo hoa, Độ nhạy sáng cao

TỐC ĐỘ CHỤP LIÊN TỤC (TỐI ĐA) (VỚI SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH GHI HÌNH TỐI ĐA)

Chụp liên tục ưu tiên tốc độ: xấp xỉ 16 hình/giây, Chụp liên tục: xấp xỉ 5,5 hình/giây [FN-18] 6

BỘ TỰ HẸN GIỜ

10 giây / 5 giây / 2 giây / 3 hoặc 5 ảnh liên tiếp trong 10 giây 5 giây hoặc 2 giây có thể chọn độ trễ / Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau trong 10 giây 5 giây hoặc 2 giây có thể chọn độ trễ

LOẠI LẤY NÉT

Chụp ảnh đơn (Single), Chụp liên tục (Continuous shooting), Chụp liên tục ưu tiên tốc độ (Speed priority continuous shooting), Chụp hẹn giờ (Self-timer), Chụp hẹn giờ (liên tục) (Self-timer (cont.)), Chụp nhiều ảnh liên tục có mức bù sáng khác nhau (Cont.-bracketing) 7, Chụp từng ảnh đơn có mức bù sáng khác nhau (Single-bracketing) 7, Chụp nhiều ảnh có mức cân bằng trắng khác nhau (White balance bracketing) 7, Chụp nhiều ảnh có mức DRO khác nhau (DRO bracketing) 7, Chụp nhiều ảnh có LPF khác nhau (LPF bracketing) 7

TOÀN CẢNH (CHỤP)

Quét toàn cảnh

HIỆU ỨNG ẢNH

[Ảnh tĩnh] Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa, [Phim] Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao.

PHONG CÁCH SÁNG TẠO

Chuẩn, Sặc sỡ, Trung hòa, Trong suốt, Sâu, Sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng Nâu đỏ, Hộp phong cách

PICTURE PROFILE

Tắt /PP1-PP7 (Cấp độ đen, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-2, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Mức màu, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại)

TỰ ĐỘNG XOAY ẢNH

SỐ CẢNH CÓ THỂ NHẬN RA ĐƯỢC

[Ảnh tĩnh] Tự động tối ưu: 44 / iAuto: 33, [Phim] 44

ÁNH SÁNG TỐI THIỂU

Phim: Tự động: 1,2 lux (Tốc độ màn trập 1/30)

BÙ SÁNG

Flash

CHẾ ĐỘ FLASH

Tự động / Bật đèn flash / Đồng bộ chậm / Đồng bộ sau / Tắt đèn flash

LOẠI ĐÈN FLASH

Tích hợp, bật lên thủ công

DẢI FLASH TÍCH HỢP

ISO tự động: Xấp xỉ 0,4 m đến 10,2 m (W) / Xấp xỉ 0,4 m đến 6,5 m (T), ISO 12800: đến xấp xỉ 20,4 m (W) / xấp xỉ 13,0 m (T)

Đang quay

PHƯƠNG TIỆN GHI TƯƠNG THÍCH

Memory Stick Duo™, Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO Duo™ (Tốc độ cao), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ 5, Memory Stick Micro™ (Mark2) 5, Thẻ nhớ SD, Thẻ nhớ SDHC, Thẻ nhớ SDXC, Thẻ nhớ microSD 5, Thẻ nhớ microSDHC 5, Thẻ nhớ microSDXC 5 8

ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM

[Ảnh tĩnh] JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.3, tương thích MPF Baseline), RAW (định dạng Sony ARW 2.3), [Phim] XAVG S, tương thích định dạng AVCHD phiên bản 2.0, MP4

ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM

XAVC S: LPCM 2ch / AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch (Dolby Digital Stereo Creator) / MP4: MPEG-4 AAC-LC 2ch

ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM

sRGB / Adobe® RGB

ẢNH TĨNH SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH GHI ĐƯỢC (CỠ ẢNH)

[16:9] 17M (5.472 x 3.080) / 7.5M (3.648 x 2.056) / 4.2M (2.720 x 1.528)

CHẾ ĐỘ QUAY PHIM (NTSC)

[NTSC] AVCHD: 28M PS(1.920x1.080/60p) / 24M FX(1.920x1.080/60i) / 17M FH(1.920x1.080/60i) / 24M FX(1.920x1.080/24p) / 17M FH(1.920x1.080/24p), XAVC S 4K: 30p 100M(3.840x2.160/30p) / 30p 60M(3.840x2.160/30p) / 24p 100M(3.840x2.160/24p) / 24p 60M(3.840x2,160/24p), XAVC S HD:60p 50M(1.920x1.080/60p) / 30p 50M(1.920x1.080/30p) / 24p 50M(1.920x1.080/24p) / 120p 100M(1.920x1.080/120p) / 120p 60M(1.920x1.080/120p), MP4: 28M(1.920x1.080/60p) / 16M(1.920x1.080/30p) / 6M(1.280x720/30p)

CHẾ ĐỘ QUAY PHIM (PAL)

Chế độ [PAL] AVCHD: 28M PS(1.920x1.080/50p) / 24M FX(1.920x1.080/50i) / 17M FH(1.920x1.080/50i) / 24M FX(1.920x1.080/25p) / 17M FH(1.920x1.080/25p), XAVC S 4K: 25p 100M(3.840x2.160/25p) / 25p 60M(3.840x2.160/25p), XAVC S HD:50p 50M(1.920x1.080/50p) / 25p 50M(1.920x1.080/25p) / 100p 100M(1.920x1.080/100p) / 100p 60M(1.920x1.080/100p), MP4: 28M(1.920x1.080/50p) / 16M(1.920x1.080/25p) / 6M(1.280x720/25p)

HFR

Bộ chọn NTSC/PAL: chế độ [NTSC] XAVC S HD: 60p 50 M (1920 x 1080/240 hình/giây), 60p 50 M (1920 x 1080/480 hình/giây), 60p 50 M (1920 x 1080/960 hình/giây) / 30p 50 M (1920 x 1080/240 hình/giây), 30p 50 M (1920 x 1080/480 hình/giây), 30p 50 M (1920 x 1080/960 hình/giây) / 24p 50 M (1920 x 1080/240 hình/giây), 24p 50 M (1920 x 1080/480 hình/giây), 24p 50 M (1920 x 1080/960 hình/giây), Bộ chọn NTSC/PAL: chế độ [PAL] XAVC S HD: 50p 50 M (1920 x 1080/250 hình/giây), 50p 50 M (1920 x 1080/500 hình/giây), 50p 50 M (1920 x 1080/1000 hình/giây) / 25p 50 M (1920 x 1080/250 hình/giây), 25p 50 M (1920 x 1080/500 hình/giây), 25p 50 M (1920 x 1080/1000 hình/giây)

ĐỘ PHÂN GIẢI ẢNH TĨNH

Chế độ 3:2:20M(5.472 × 3.648) / 10M(3.888 × 2.592) / 5M(2.736 × 1.824),chế độ 4:3:18M(4.864 × 3.648) / 10M(3.648 × 2.736) / 5M(2.592 × 1.944) / VGA,chế độ 16:9:17M(5.472 × 3.080) / 7.5M(3.648 × 2.056) / 4.2M(2.720 × 1.528),chế độ 1:1:13M(3.648 × 3.648) / 6.5M(2.544 × 2.544) / 3.7M(1.920 × 1.920), Quét toàn cảnh:Rộng (12.416 × 1.856/5.536 × 2.160),Chuẩn (8.192 × 1.856/3.872 × 2.160)

Giao diện

ĐẦU NỐI GỒM NGÕ RA VÀ NGÕ VÀO

Cổng kết nối đa năng/Micro USB 9, Micro HDMI, USB tốc độ cao (USB 2.0)

NFC

Chia sẻ một chạm, Tương thích thẻ NFC Forum loại 3, Điều khiển từ xa một chạm

WI-FI

Có(IEEE802.11b/g/n(băng tần 2.4GHz))

CHỨC NĂNG KẾT NỐI KHÔNG DÂY

Chia sẻ một chạm, Tương thích thẻ NFC Forum loại 3, Wi-Fi®, Điều khiển từ xa một chạm

Nguồn

NGUỒN ĐIỆN

DC3.6V(pin đi kèm) / DC5.0V(bộ chuyển đổi AC đi kèm)

HỆ THỐNG PIN

NP-BX1

MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN (CHẾ ĐỘ MÁY ẢNH)

Xấp xỉ 1,9W với màn hình LCD và xấp xỉ 2,3W với khung ngắm (chuẩn CIPA)

SẠC QUA CỔNG USB / NGUỒN CẤP QUA CỔNG USB

Có (Quay/chụp, Phát lại)

THỜI GIAN SỬ DỤNG PIN (ẢNH TĨNH) (CIPA) 

Lên đến 280 lần chụp / 115 phút

PIN KÈM THEO MÁY

Bộ pin sạc NP-BX1

Khác

ỨNG DỤNG MÁY ẢNH PLAYMEMORIES

PHOTO CREATIVITY

CÁC CHỨC NĂNG CHỤP

Lấy nét tự động theo ánh mắt (Eye AF) / Nhận diện khuôn mặt (Face Detection) / Đăng ký khuôn mặt (Face Registration) / Ghi hình ảnh tĩnh (Still Image Recording) (trong quá trình quay phim) / Nhận diện nụ cười (Smile shutter) / Đường lưới (Grid Line) / Truy cập nhanh (Quick Navi) / Thước canh kỹ thuật số (Digital Level Gauge) (canh góc và độ nghiêng) / Chụp nhiều ảnh có mức cân bằng trắng khác nhau (WB Bracket) / Chụp nhiều ảnh có mức DRO khác nhau (DRO Bracketing) / Hỗ trợ MF / Kiểm soát lấy nét (peaking) / chức năng Zebra / Hiển thị thẻ đánh dấu (Marker Display) / chế độ lọc Micref Level / Zoom từng bước (Step Zoom) / Zoom nhanh (Quick Zoom) / Hẹn giờ tự chụp chân dung (Self-portrait timer) / TC/UB / Tên người chụp ảnh & Bản quyền / Tốc độ màn trập tối thiểu ISO tự động / Điều khiển PC từ xa

CHỨC NĂNG PHÁT LẠI

BRAVIA® Sync (Điều khiển cho HDMI) / dạng xem chỉ mục 9/25 khung hình / Tự động định hướng / Trình chiếu / Tua tới/lui (Phim) / Xóa / Bảo vệ / Video hành động (motion shot) / Hiệu ứng làm đẹp

NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH

Xấp xỉ 0°C đến 40°C (32F° đến 104F°)

INDEX PLAYBACK

9 / 25 ảnh

ZOOM PLAYBACK

Tùy vào cỡ ảnh

In

IN

In Exif, PRINT Image Matching (PIM3)

Kích cỡ & Trọng lượng

KÍCH THƯỚC (R X C X D) (XẤP XỈ)

101,6 x 58,1 x 41,0 mm

TRỌNG LƯỢNG (TUÂN THỦ CIPA)

Xấp xỉ 298g

Lựa chọn màu sắc

black

Có gì trong hộp

  • Bộ pin sạc NP-BX1
  • Bộ chuyển đổi AC AC-UB10C/UB10D
  • Cáp Micro USB
  • Dây đeo tay
  • Bộ chuyển đổi có dây đeo
  • Hướng dẫn sử dụng

Chi tiết sản phẩm

CÁC TÍNH NĂNG

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Ống kính ZEISS® Vario-Sonnar® T* cho hình ảnh chất lượng cao

Ống kính có đường kính rộng ZEISS Vario-Sonnar® T* 24-70mm 10 F1.8-2.8 cho phép chụp góc rộng tới 24 mm. Khẩu độ tối đa của độ sáng F2.8 ở đầu tele của ống kính cho phép chụp ảnh mà không làm rung máy, không nhòe mờ chủ thể đang chuyển động và chụp các bức hình (như chụp chân dung) với hiệu ứng mờ nền khá đẹp mắt. Lớp mạ ZEISS T* giúp giảm độ chói và bóng mờ.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Cảm biến Exmor RS® CMOS loại 1.0 20.1 MP (hiệu dụng)

Cảm biến hình ảnh CMOS với công nghệ xếp chồng loại 1.0 đầu tiên trên thế giới 11 có tích hợp DRAM chip cho phép tạo chuyển động cực chậm lên tới 40x và chụp tốc độ siêu cao 1/32000, mức nằm ngoài khả năng nhận biết của mắt người. Mạch mở rộng có khả năng xử lý tín hiệu cao hơn và đọc tốc độ cao hơn gấp năm lần 12 so với các model thông thường.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

BIONZ X™ cho chi tiết và bố cục tối ưu

Máy ảnh kỹ thuật số chuyển đổi ánh sáng cảm biến thu được thành hình ảnh kỹ thuật số. Do bộ xử lý giúp tăng cường khả năng chuyển đổi này cũng quan trọng như ống kính và bộ cảm biến, máy ảnh RX100 IV được trang bị bộ xử lý BIONZ X để ảnh chụp chân thực hơn, tự nhiên hơn, khả năng chuyển tông màu phong phú hơn và giảm bớt nhiễu khi chụp ảnh và quay phim.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Chuyển động cực chậm 13 với mức tối đa lên tới 40x

Dùng vòng điều chỉnh chế độ để chọn HFR, bạn sẽ dễ dàng tạo ra các thước phim chuyển động cực chậm thể hiện những pha hành động cực nhanh. Chọn tỉ lệ khung hình 960/1000 hình/giây, 480/500 hình/giây, hoặc 240/250 hình/giây (NTSC/PAL)14, cho các chủ thể chụp đang chuyển động. Chất lượng hình ảnh gần đạt mức Full HD ở tốc độ 240/250 hình/giây và HD ở tốc độ 480/500 hình/giây trong chế độ Ưu tiên chất lượng (Quality Priority). Chế độ kích hoạt tiền cảnh cho phép bạn ghi hình 2 hoặc 4 giây trước khi nhấn nút MOVIE và bạn sẽ không bỏ lỡ bất kỳ giây phút quyết định nào.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

1/32000 giây. Chống méo hình Anti-Distortion Shutter

Với tốc độ lên tới 1/32000 giây, chức năng Anti-Distortion Shutter giúp giảm thiểu tình trạng méo hình do hiện tượng cuộn màn trập gây ra. Tốc độ màn trập siêu cao cũng cho phép bạn tạo ra những bức ảnh có hiệu ứng mờ nền bằng cách dùng cài đặt khẩu độ lớn ngay cả trong điều kiện sáng mạnh ở mức tối đa EV19 15.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Tốc độ quay phim liên tục lên tới 16 hình/giây 16 cùng khả năng giảm thiểu tình trạng tối màn hình do mất tín hiệu

Dù là sản phẩm có số điểm ảnh cao 20.1MP17— nhưng nhờ vào cảm biến hình ảnh tốc độ siêu cao mới— máy ảnh này có tốc độ xuất điểm ảnh cao giúp bạn có thể quay phim liên tục với tốc độ lên tới 16 hình/giây 16 . Điểm mạnh này cho phép bạn thu trọn những nét đẹp thoáng qua hay khoảnh khắc biểu cảm bất chợt trên khuôn mặt chủ thể chụp.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Khung ngắm điện tử XGA OLED Tru-Finder™ sáng rõ, giúp khơi nguồn cảm hứng nhiếp ảnh

Khung ngắm điện tử (EVF) linh hoạt có độ phân giải cao cung cấp hình ảnh độ phân giải cao tương đương 2.359.000 điểm ảnh. Độ phân giải tuyệt vời và khả năng tự bật sáng cho phép hiển thị những nét tinh tế nhất cho bố cục ảnh chính xác. Thấu kính thị kính của EVF được phủ lớp mạ ZEISS T* nhằm giảm phản xạ không mong muốn để có khả năng hiển thị hình ảnh sáng rõ mọi góc độ.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Vòng điều khiển cho thao tác chụp ảnh nâng cao

Vòng điều khiển gắn trực tiếp trên ống kính khá tiện lợi giúp bạn điều khiển bằng tay theo phong cách chuyên nghiệp như chọn tốc độ chụp, khẩu độ và nhiều hơn nữa để thêm hiệu quả sáng tạo - các tính năng này giúp máy ảnh này trở thành lựa chọn lý tưởng cho những nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Màn hình LCD lật 180˚ hỗ trợ nhiều bố cục ảnh linh hoạt

Màn hình loại 3.0 có độ phân giải cao với khả năng lật nghiêng rất phù hợp để chụp ảnh "tự sướng" và tạo bố cục khung hình vốn khó thực hiện từ những góc độ thấp hay cao quá đầu. Bạn có thể sử dụng màn hình ở những vị trí cao/thấp để thoải mái ghi lại những bức hình đầy sáng tạo.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Phản hồi lấy nét tự động nhanh để lưu lại những khoảnh khắc mang tính quyết định

Máy ảnh có tính năng Fast Intelligent AF giúp lấy nét tự động theo nhận diện tương phản nhanh và có độ chính xác cao. Vốn được cải thiện từ hệ thống Lấy nét tự động (AF) dùng cho dòng máy ảnh sê-ri α7, tính năng này lấy nét bằng cách giảm thiểu chuyển động thừa của ống kính, dự đoán phạm vi lấy nét tự động và gia tăng truyền động ống kính, nhờ đó cải thiện khả năng phản hồi để bạn có thể ghi lại được cả những thời khắc diễn ra trong nháy mắt.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Quay phim 4K trực tiếp 17 18 19 chỉ qua máy ảnh

Máy ảnh RX100 IV có thể quay phim dữ liệu 4K có độ chính xác cao 17 18 19. Ngoài ra, bạn có thể gửi hình ảnh 4K có độ chính xác cao đầy ấn tượng, không bị hiện tượng răng cưa và gợn sóng thông qua khả năng xuất dữ liệu mà không cần ghép điểm ảnh hay bỏ qua dòng quét.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Kết nối với điện thoại thông minh và máy tính bảng chỉ bằng một cú chạm nhẹ

Nhanh chóng truyền ảnh hoặc phim sang điện thoại thông minh hay máy tính bảng Android™ bằng cách chạm thiết bị vào máy ảnh — thông qua ứng dụng tải xuống Imaging Edge Mobile 20cùng công nghệ Wi-Fi và NFC™ (Giao tiếp tầm ngắn) tích hợp. Tính năng một chạm cũng có thể kích hoạt chức năng Điều khiển từ xa thông minh tích hợp (Smart Remote Embedded), để điều khiển máy ảnh từ xa qua thiết bị di động, bắt đầu/dừng quay phim.

Tìm hiểu thêm

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Hỗ trợ ứng dụng PlayMemories Camera Apps (PMCA) 21

Thích thú khi dùng máy ảnh có thêm chức năng theo thời gian. Chọn từ nhiều loại ứng dụng PlayMemories Camera Apps 21 để có điều khiển từ xa, các hiệu ứng cho ảnh và video, và nhiều hơn nữa. Cài đặt đơn giản bằng máy tính hoặc kết nối Wi-Fi® riêng của máy ảnh. Lưu ý: Dịch vụ sẵn có tùy theo khu vực.

Xem chi tiết

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Quay/chụp gần như bất kỳ đâu với độ nhạy sáng ISO rộng

Độ nhạy sáng mở rộng lên tới ISO 12800, cho hình ảnh sắc nét hơn trong điều kiện ánh sáng cực tối. Chế độ ISO tự động (Auto ISO) tự xác định cài đặt phù hợp nhất hoặc mở rộng độ nhạy sáng theo cách thủ công xuống mức ISO 80. Bạn cũng có thể thiết lập giới hạn thấp hơn cho tốc độ chụp vào thời điểm cài đặt ISO tự động.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Nút tùy chỉnh mang đến sự tiện lợi đầy sáng tạo

Nút tùy chỉnh (C) cho phép bạn lập trình một trong hơn 40 chức năng nhằm điều chỉnh tốt nhất khả năng máy ảnh theo phong cách ghi hình của bạn. Với việc gán chức năng thường dùng hay cài đặt ưu tiên cho nút này, bạn có thể ứng dụng chức năng đã gán này ngay khi cần. Khả năng truy cập vào lựa chọn của bạn nằm ngay trong tầm tay — cho thao tác vận hành máy ảnh nhanh hơn, trực quan hơn.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Chế độ ghi hình kép Dual Rec4 cho phép chụp ảnh tĩnh trong khi đang quay phim

Chụp ảnh tĩnh có độ phân giải 17MP 22 trong khi quay phim. Máy ảnh cho phép bạn chụp các bức ảnh tĩnh chất lượng cao đầy ấn tượng ngay cả khi đang quay phim. Chức năng tự động ghi hình kép mới Auto Dual Rec cho phép máy ảnh tự chụp lại ảnh tĩnh trong khi đang quay phim. Hãy chọn tần suất tự động ghi hình kép Auto Dual Rec từ các cài đặt cao/chuẩn/thấp.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Một số chức năng chụp hiện đã được cải thiện

Chức năng liên quan tới màn trập đã được cải thiện. Ví dụ, chức năng chụp tự hẹn giờ hiện đã hỗ trợ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau, vì thế bạn có thể sử dụng tính năng quý giá này ngay cả trong những tình huống khi bạn không thể tự mình nhấn nút chụp. Số ảnh chụp có mức bù sáng khác nhau tăng lên chín.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Giám sát độ sáng

Chức năng này tăng cường độ sáng của ảnh, ví dụ bạn có thể gán chức năng cho một nút tùy chỉnh để tiếp cận dễ dàng khi chụp bầu trời đầy sao hay chụp cảnh trời đêm khác.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Chức năng Hỗ trợ lấy nét bằng tay (MF Assist) và Kiểm soát lấy nét (Peaking) giúp tinh chỉnh tối đa khả năng lấy nét

Các tính năng này giúp bạn tinh chỉnh lấy nét như mong muốn. Hỗ trợ lấy nét bằng tay (Manual Focus (MF) Assist) phóng to vùng lấy nét cho phép điều chỉnh chính xác hơn, Kiểm soát lấy nét (Peaking) tô sáng vùng sắc nét nhất hoặc vùng lấy nét chính bằng màu theo lựa chọn của bạn để xác định xem bạn có cần điều chỉnh lấy nét nữa không.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Khóa lấy nét tự động (Lock-on AF) nâng cao cơ hội chụp ảnh

Bạn chỉ cần nhấn nửa chừng nút chụp để kích hoạt tính năng Khóa lấy nét tự động (Lock-on AF) 23 . Máy sẽ tự điều chỉnh cỡ khung lấy nét mục tiêu theo kích cỡ chủ thể, cải thiện hiệu suất dò tìm và không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội ghi hình nào.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Chọn định dạng ghi hình đẳng cấp chuyên nghiệp XAVC S 18 hoặc quay phim AVCHD

Đối với những nhà quay phim chuyên nghiệp, định dạng XAVC S 18 tạo mức nén thấp cho phim chất lượng cao và giảm nhiễu ngay trong những cảnh có nhiều chuyển động. Bạn cũng có sẵn định dạng AVCHD để chia sẻ và chỉnh sửa dễ dàng. Máy ảnh này sử dụng mã 4K hỗ trợ quay phim 4K 17 18 19 với tốc độ lên tới 100Mbps đồng thời hỗ trợ quay phim Full HD.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Chức năng quay phim đa dạng hỗ trợ thao tác theo phong cách chuyên nghiệp

Các chức năng đa dạng sẵn có gồm Picture Profile (quyết định đặc tính phim bằng cách thay đổi các tham số cơ bản như điều chỉnh tông màu, hiệu ứng sinh màu ), S-Log2 Gamma (giúp mở rộng dải tần động khi quay phim nhằm giảm hiện tượng lóa sáng, ám đen), TC/UB, Điều khiển ghi hình (Rec Control), Quay video kép (Dual Video Recording), v.v.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Hỗ trợ ứng dụng Remote Camera Control (Điều khiển máy ảnh từ xa)

Khi kết nối máy ảnh với máy tính, bạn có thể sử dụng ứng dụng Remote Camera Control (Điều khiển máy ảnh từ xa) để chụp ảnh, thay đổi cài đặt trên máy ảnh từ máy tính được kết nối qua cổng USB. Bạn chỉ cần tải xuống ứng dụng Remote Camera Control (Điều khiển máy ảnh từ xa) với phiên bản hỗ trợ máy tính.

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Capture One (dành cho Sony)24

Capture One Express (dành cho Sony) là phần mềm miễn phí để tạo nên thành phẩm chất lượng cao từ dữ liệu RAW. Bạn cũng có thể mua Capture One Pro (dành cho Sony) để sử dụng các chức năng tương thích như điều chỉnh cục bộ và ghi hình qua kết nối PC.

Tìm hiểu thêm

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie. 25

Ảnh của RX100 IV - Bậc thầy tốc độ với cảm biến CMOS xếp chồng loại 1.0 có tích hợp bộ nhớ

Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Sử dụng tính năng “Remote” (Từ xa) để điều khiển việc ghi hình từ xa; “Viewer” (Trình xem) để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” (Chỉnh sửa) để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.26

Video Youtube

Bình luận Facebook

Sản phẩm tương đương

New
0%
Giá bán:21,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:21,980,000vnđ
Còn hàng
Giá bán:21,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:21,980,000vnđ
Bảo hành:

24 Tháng Chính Hãng

Kho:
Còn hàng
0%
Giá bán:13,889,000vnđ
Giá khuyến mãi:13,880,000vnđ
Giá bán:13,889,000vnđ
Giá khuyến mãi:13,880,000vnđ
Bảo hành:

 24 tháng toàn quốc

Kho:
0%
Giá bán:9,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:9,980,000vnđ
Giá bán:9,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:9,980,000vnđ
Bảo hành:

 12 Tháng Toàn Quốc

Kho:
0%
Giá bán:28,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:28,980,000vnđ
Còn hàng
Giá bán:28,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:28,980,000vnđ
Bảo hành:

 24 Tháng Chính Hãng

Kho:
Còn hàng
0%
Giá bán:24,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:24,980,000vnđ
Còn hàng
Giá bán:24,989,000vnđ
Giá khuyến mãi:24,980,000vnđ
Bảo hành:

 24 tháng chính hãng

Kho:
Còn hàng