Sony DSC-RX10M3 - Hàng chính hãng
24 tháng
Tại sao bạn chọn Tứ Gia
- Giao hàng miễn phí lên tới 150km
- Thanh toán thuận tiện
- Sản phẩm 100% chính hãng
- Bảo hành tại nơi sử dụng
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Đổi mới 30 ngày đầu nếu có lỗi của nhà sản xuất
Thông số kỹ thuật
Cảm biến
LOẠI CẢM BIẾN
Cảm biến Exmor RS® CMOS loại 1.0 (13,2mm x 8,8mm), tỉ lệ khung hình 3:2
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
Khoảng 20.1 megapixel
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (TỔNG)
Khoảng 20.1 megapixel
Ống kính
LOẠI ỐNG KÍNH
ZEISS® Vario-Sonnar T*, 18 thấu kính trong 13 nhóm (6 thấu kính phi cầu bao gồm thấu kính AA)
SỐ F (KHẨU ĐỘ TỐI ĐA)
F2.4(W)-4.0(T)
TIÊU CỰ
f=8,8-220 mm
GÓC NGẮM (TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỊNH DẠNG 35 MM)
84 độ - 4 độ 10 phút (24-600 mm2)3
PHẠM VI LẤY NÉT (TỪ MẶT TRƯỚC ỐNG KÍNH)
AF (W: Xấp xỉ 3cm đến vô cực, T: Xấp xỉ 72 cm đến vô cực, f=250 mm (tương đương với định dạng 35 mm): Xấp xỉ 140 cm đến vô cực)
ZOOM QUANG HỌC
25x
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)
20 M xấp xỉ 50x / 10 M xấp xỉ 70x / 5 M xấp xỉ 100x / VGA xấp xỉ 380x
ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)
4K: Xấp xỉ 37,5x; HD: Xấp xỉ 50x
ĐƯỜNG KÍNH CỦA KÍNH LỌC
72mm
ZOOM KỸ THUẬT SỐ
Xấp xỉ 100x (bao gồm Zoom quang học) 4
MÀNG CHẮN SÁNG
9 lá
Màn hình
LOẠI MÀN HÌNH
7,5 cm (loại 3.0) (4:3) / 1.228.800 điểm / Siêu mịn / TFT LCD
KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG
Chỉnh tay (5 bước) / Chế độ Trời nắng
GÓC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH
Lên xấp xỉ 107 độ, xuống xấp xỉ 42 độ
CHỌN MÀN HÌNH (KHUNG NGẮM/LCD)
Tự động / EVF / Màn hình
PHÓNG ĐẠI HỖ TRỢ MF
5.3x,10.7x
Khung ngắm
LOẠI MÀN HÌNH/SỐ ĐIỂM ẢNH
Khung ngắm điện tử loại 0.39 (XGA OLED), 2.359.296 điểm ảnh
PHẠM VI TRƯỜNG ẢNH
100%
ĐỘ PHÓNG ĐẠI
Xấp xỉ 0,70x với ống kính 50 mm. tại vô cực, -1m-1 đi-ốp) (tương đương 35 mm)
ĐIỂM MẮT
Xấp xỉ 23 mm từ thị kính ống kính, 21,5 mm từ khung hình thị kính ở -1 m-1(tiêu chuẩn CIPA)
ĐIỀU CHỈNH ĐI-ỐP
-4,0 đến +3,0m-1
KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG
Tự động, Chỉnh tay (5 bước)
Máy ảnh
CHỐNG RUNG (ẢNH TĨNH)
[Ảnh tĩnh] Quang học, [Phim] Intelligent Active Mode, Loại quang học với chức năng bù trừ điện tử (Loại chống xoay)
CHẾ ĐỘ LẤY NÉT
AF chụp đơn (AF-S) b//b AF chụp liên tục (AF-C) / Lấy nét bằng tay trực tiếp (DMF) / Lấy nét bằng tay
KHU VỰC LẤY NÉT
Rộng / Trung tâm / Điểm linh hoạt (S/M/L) / Điểm linh hoạt mở rộng / Khóa lấy nét tự động (Rộng / Trung tâm / Điểm linh hoạt (S/M/L) / Điểm linh hoạt mở rộng)
CHẾ ĐỘ ĐO SÁNG
Theo ma trận (Multi Pattern) / Theo điểm giữa khung hình (Centre Weighted) / Theo điểm (Spot)
BÙ SÁNG
+/- 3.0 EV, 1/3 bước EV
ĐỘ NHẠY ISO (ẢNH TĨNH)(CHỈ SỐ PHƠI SÁNG ĐỀ XUẤT)
ISO 100-12800 (1/3 bước) (có thể mở rộng lên ISO 64/80), Tự động (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới/giới hạn trên), Giảm nhiễu đa khung: ISO100-25600 5 (1 bước bù sáng), Tự động (ISO 100-128000) 6
ĐỘ NHẠY ISO (PHIM)
Tương đương ISO 100-12800 (1/3 bước), TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG
Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang: Trắng vàng / Huỳnh quang: Trắng xanh / Huỳnh quang: Trắng ban ngày / Huỳnh quang: Ánh sáng ngày / Đèn flash / Nhiệt độ màu / Bộ lọc / Tùy chỉnh
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG
Có (G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước))
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP
iAuto (4"-1/2000*) / Chương trình tự động (30"-1/2000*) / Phơi sáng thủ công (Bulb, 30"-1/2000*) / Ưu tiên khẩu độ (30"-1/2000*) / Ưu tiên màn trập (30"-1/2000*). *Ở F8 hoặc giá trị khẩu độ cao hơn. Giới hạn nhanh nhất ở F2.4 là 1/1000 giây.
MÀN TRẬP ĐIỆN TỬ
iAuto (4” - 1/32000) / Chương trình tự động (30” - 1/32000) / Thủ công (30” - 1/32000) / Ưu tiên khẩu độ (30” - 1/32000) / Ưu tiên màn trập (30” - 1/32000)
BỘ ĐIỀU CHỈNH HÌNH ẢNH
Độ tương phản, Độ bão hòa, Độ sắc nét, Kiểu sáng tạo, Không gian màu (sRGB/Adobe RGB), Chất lượng (RAW/RAW & JPEG/Siêu đẹp/Đẹp/Chuẩn)
GIẢM NHIỄU
Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có sẵn với tốc độ màn trập trên 1/3 giây, khử nhiễu khi chụp với ISO cao: Bình thường / Thấp / Tắt, Khử nhiễu đa khung: Tự động, ISO100-25600
CHỨC NĂNG DẢI TẦN NHẠY SÁNG
Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Cấp độ 1-5), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1.0-6.0 EV, 1.0 EV))
CHẾ ĐỘ QUAY/CHỤP
TỰ ĐỘNG (Tự động thông minh (Intelligent Auto)/Siêu tự động (Superior Auto)), Chương trình tự động (Program Auto), Ưu tiên khẩu độ (Aperture Priority), Ưu tiên tốc độ màn trập (Shutter Speed Priority), Phơi sáng thủ công (Manual Exposure), MR (Phục hồi bộ nhớ - Memory Recall) 1,2,3, Chế độ phim - Movie Mode (Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Phơi sáng thủ công), Chế độ HFR (Chương trình tự động, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ màn trập, Phơi sáng thủ công), Toàn cảnh (Panorama), Chọn cảnh (Scene Selection)
LỰA CHỌN CẢNH
Chân dung (Portrait), Chụp ảnh thể thao (Sports Action), Chụp cận cảnh (Macro), Phong cảnh (Landscape), Hoàng hôn (Sunset), Cảnh ban đêm (Night Scene), Chụp cầm tay lúc chạng vạng (Handheld Twilight), Chân dung ban đêm (Night Portrait), Chống nhòe do chuyển động (Anti Motion Blur)
TỐC ĐỘ CHỤP LIÊN TỤC (TỐI ĐA) (VỚI SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH GHI HÌNH TỐI ĐA)
Chụp liên tục ưu tiên tốc độ: xấp xỉ 14 hình/giây, Chụp liên tục: xấp xỉ 5 hình/giây 7 8
BỘ TỰ HẸN GIỜ
3 hoặc 5 lần chụp liên tiếp trong 10 giây / 5 giây / 2 giây có thể chọn chụp sau 10 giây, 5 giây hoặc 2 giây / Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau có thể chọn chụp sau 10 giây 5 giây hoặc 2 giây
LOẠI LẤY NÉT
Chụp ảnh đơn (Single), Chụp liên tục (Continuous shooting), Chụp liên tục ưu tiên tốc độ (Speed priority continuous shooting), Chụp hẹn giờ (Self-timer), Chụp hẹn giờ (liên tục) (Self-timer (cont.)), Chụp từng ảnh đơn có mức bù sáng khác nhau (Single-bracketing)9, Chụp nhiều ảnh liên tục có mức bù sáng khác nhau (Cont.-bracketing)9, Chụp nhiều ảnh có mức cân bằng trắng khác nhau (White balance bracketing)9, Chụp nhiều ảnh có mức tối ưu hóa dải tần nhạy sáng khác nhau (DRO bracketing)9
HIỆU ỨNG ẢNH
[Ảnh tĩnh] Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa, [Phim] Máy ảnh đồ chơi, Màu nổi, Màu đồng chất, Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu, Đơn sắc tương phản cao.
PHONG CÁCH SÁNG TẠO
Chuẩn, Sặc sỡ, Trung hòa, Trong suốt, Sâu, Sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng Nâu đỏ, Hộp phong cách
PICTURE PROFILE
tắt /PP1-PP7 (Cấp độ đen, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-2, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại)
SỐ CẢNH CÓ THỂ NHẬN RA ĐƯỢC
[Ảnh tĩnh] Tự động tối ưu: 44, Intelligent Auto: 33, [Phim] 44
Flash
CHẾ ĐỘ FLASH
Tự động / Bật đèn flash / Đồng bộ chậm / Đồng bộ sau / Tắt đèn flash / Không dây (với đèn flash tương thích tùy chọn)
DẢI FLASH TÍCH HỢP
ISO tự động: Xấp xỉ 1,0 m đến 10,8 m (W) / Xấp xỉ 1,0 m đến 6,5 m (T), ISO12800: lên đến xấp xỉ 20,8 m (W) / Xấp xỉ 12,8 m (T)
Đang quay
PHƯƠNG TIỆN GHI TƯƠNG THÍCH
Memory Stick Duo™, Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO Duo™ (Tốc độ cao), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™10, Memory Stick Micro™ (Mark2)10, Thẻ nhớ SD, Thẻ nhớ SDHC, Thẻ nhớ SDXC, Thẻ nhớ microSD10, Thẻ nhớ microSDHC10, Thẻ nhớ microSDXC10 11
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM
[Ảnh tĩnh]: JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.3, Tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony), [Phim]: Tương thích định dạng XAVC S, AVCHD phiên bản 2.0, MP4
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM
XAVC S: LPCM 2ch / AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch (Dolby Digital Stereo Creator) / MP4: MPEG-4 AAC-LC 2ch
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM
sRGB / Adobe® RGB
ẢNH TĨNH SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH GHI ĐƯỢC (CỠ ẢNH)
Chế độ 16:9: 17M (5.472×3.080) / 7,5M (3.648×2.056) / 4,2M (2.720×1.528)
CHẾ ĐỘ QUAY PHIM (NTSC)
AVCHD: 28M PS (1.920x1.080/60p) / 24M FX (1.920x1.080/60i) / 17M FH (1.920x1.080/60i) / 24M FX (1.920x1.080/24p) / 17M FH (1.920x1.080/24p), XAVC S 4K: 30p 100M (3.840x2.160/30p) / 30p 60M (3.840x2.160/30p) / 24p 100M (3.840x2.160/24p) / 24p 60M (3.840x2.160/24p), XAVC S HD: 60p 50M (1.920x1.080/60p) / 30p 50M (1.920x1.080/30p) / 24p 50M (1.920x1.080/24p) / 120p 100M (1.920x1.080/120p) / 120p 60M (1.920x1.080/120p), MP4: 28M (1.920x1.080/60p) / 16M (1.920x1.080/30p) / 6M (1.280x720/30p)
CHẾ ĐỘ QUAY PHIM (PAL)
AVCHD: 28M PS (1.920x1.080/50p) / 24M FX (1.920x1.080/50i) / 17M FH (1.920x1.080/50i) / 24M FX (1.920x1.080/25p) / 17M FH (1.920x1.080/25p), XAVC S 4K: 25p 100M (3,840x2,160/25p) / 25p 60M (3,840x2,160/25p), XAVC S HD: 50p 50M (1.920x1.080/50p) / 25p 50M (1.920x1.080/25p) / 100p 100M (1.920x1.080/100p) / 100p 60M (1.920x1.080/100p), MP4: 28M (1.920x1.080/50p) / 16M (1.920x1.080/25p) / 6M (1.280x720/25p),
HFR
NTSC: XAVC S HD: 60p 50M (1.920x1.080/240 hình/giây), 60p 50M (1.920x1.080/480 hình/giây), 60p 50M (1.920x1.080/960 hình/giây) / 30p 50M (1.920x1.080/240 hình/giây), 30p 50M (1.920x1.080/480 hình/giây), 30p 50M (1.920x1.080/960 hình/giây) / 24p 50M (1.920x1.080/240 hình/giây), 24p 50M (1.920x1.080/480 hình/giây), 24p 50M (1.920x1.080/960 hình/giây)Số điểm ảnh hiệu dụng từ cảm biến Ưu tiên chất lượng: 240 hình/giây / 250 hình/giây (1.824x1.026), 480 hình/giây / 500 hình/giây (1.676x566), 960 hình/giây / 1000 hình/giây (1.136x384) / Ưu tiên thời gian chụp: 240 hình/giây / 250 hình/giây (1,676x566), 480 hình/giây / 500 hình/giây (1,136x384), 960 hình/giây / 1000 hình/giây (800x270), PAL: XAVC S HD: 50p 50M (1.920x1.080/250 hình/giây), 50p 50M (1.920x1.080/500 hình/giây), 50p 50M (1.920x1.080/1000 hình/giây) / 25p 50M (1.920x1.080/250 hình/giây), 25p 50M (1.920x1.080/500 hình/giây), 25p 50M (1.920x1.080/1000 hình/giây)
SỐ ĐIỂM ẢNH ĐƯỢC GHI (CỠ ẢNH)
Chế độ 3:2: 20M (5.472×3.648) / 10M (3.888×2.592) / 5M (2.736×1824), chế độ 4:3: 18M (4.864×3.648) / 10M (3.648×2.736) / 5M (2.592×1.944) / VGA, chế độ 16:9: 17M (5.472×3.080) / 7,5M (3.648×2.056) / 4,2M (2.720×1.528), chế độ 1:1: 13M (3.648×3.648) / 6,5M (2.544×2.544) / 3,7M (1.920×1.920), Quét toàn cảnh: Rộng (12.416×1.856/5.536×2.160), Tiêu chuẩn (8.192×1.856/3.872×2.160)
ĐỊNH DẠNG TỆP
sRGB / Adobe® RGB
Giao diện
ĐẦU NỐI GỒM NGÕ RA VÀ NGÕ VÀO
Đầu nối Micro USB / USB đa năng12, USB tốc độ cao (USB2.0), Micro HDMI, Micro (Giắc cắm âm thanh nổi mini 3,5 mm), Cổng kết nối phụ kiện đa năng, Tai nghe
NFC
Tương thích thẻ NFC forum loại 3, Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm
WI-FI
Có (IEEE802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz))
Nguồn
NGUỒN ĐIỆN
DC 7,2V (pin đi kèm) / DC 5,0V (bộ chuyển đổi AC đi kèm)
HỆ THỐNG PIN
Bộ pin sạc NP-FW50
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN (CHẾ ĐỘ MÁY ẢNH)
Xấp xỉ 2,3W có màn hình LCD và Xấp xỉ 2,6W có khung ngắm (chuẩn CIPA)
SẠC QUA CỔNG USB / NGUỒN CẤP QUA CỔNG USB
Có (Quay/chụp, Phát lại)
THỜI GIAN SỬ DỤNG PIN (ẢNH TĨNH) (CIPA)
Ảnh tĩnh13 Màn hình: Xấp xỉ 420 lần chụp / Xấp xỉ 210 phút, Khung ngắm: Xấp xỉ 370 lần chụp / Xấp xỉ 185 phút Phim (quay phim thực tế)14 Màn hình: Xấp xỉ 65 phút, Khung ngắm: Xấp xỉ 70 phút (Ở chế độ [MP4 28M], thời gian quay liên tục tối đa khoảng 20 phút và kích thước tệp tối đa là 4 GB.) Phim (quay liên tục)13 Màn hình: Xấp xỉ 120 phút, Khung ngắm: Xấp xỉ 130 phút (Ở chế độ [MP4 28M], thời gian quay liên tục tối đa khoảng 20 phút và kích thước tệp tối đa là 4 GB.) 15
PIN KÈM THEO MÁY
DC 7,2V
Khác
ỨNG DỤNG MÁY ẢNH PLAYMEMORIES
Có
CHỨC NĂNG PHÁT LẠI
BRAVIA® Sync (Điều khiển cho HDMI) / dạng xem chỉ mục 9/25 khung hình / Tự động định hướng / Trình chiếu / Tua tới/lui (Phim) / Xóa / Bảo vệ / Video hành động (motion shot) / Chụp ảnh
NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH
Xấp xỉ 0°C đến 40°C (32F° đến 104F°)
In
IN
In Exif, PRINT Image Matching (PIM3)
Kích cỡ & Trọng lượng
KÍCH THƯỚC (R X C X D) (XẤP XỈ)
132,5 x 94,0 x 145,0 mm, 132,5 x 94,0 x 127,4 mm (từ mặt trước ống kính đến màn hình); 5 1/4 x 3 3/4 x 5 3/4 inch, 5 1/4 x 3 3/4 x 5 1/8 inch (từ mặt trước ống kính đến màn hình)
TRỌNG LƯỢNG (TUÂN THỦ CIPA)
Xấp xỉ 1051 g (Chỉ thân máy) / Xấp xỉ 1095 g (Kèm theo pin và Memory Stick Duo™), Xấp xỉ 2 lb 5.1 oz. (Chỉ thân máy) / Xấp xỉ 2 lb 6,7 oz. (Kèm theo pin và Memory Stick Duo™)
Lựa chọn màu sắc
black
Có gì trong hộp
- Bộ pin sạc NP-FW50
- Cáp Micro USB
- Dây đeo vai
- Nắp đậy ống kính
- Nắp cổng
- Loa che nắng
- Miếng đệm khung ngắm
- Hướng dẫn sử dụng
Chi tiết sản phẩm
CÁC TÍNH NĂNG
24-600 mm16 F2.4-4 ống kính zoom quang học khẩu độ rộng
Ống kính zoom quang học 25x đầu tiên trong máy quay dòng RX có góc ngắm cực rộng 24-600 mm16 và phạm vi zoom siêu tele bằng ống kính sáng F2.4-4; kính Super ED (tán sắc cực thấp), kính ED (tán sắc cực thấp) cùng các phần tử thấu kính phi cầu giúp bảo toàn độ tương phản, chất lượng và độ phân giải hình ảnh tuyệt vời; khẩu độ chín lá tạo nền hiệu ứng bokeh đáng kinh ngạc.
Cảm biến™ hình ảnh CMOS xếp chồng xấp xỉ 20.1MP hiệu dụng Exmor RS®
Cảm biến hình ảnh Exmor RS® CMOS loại 1.0 lớn với xấp xỉ 20.1MP hiệu dụng mang lại kết quả tuyệt vời hơn nhờ cấu trúc xếp chồng giúp mở rộng và tăng tốc độ xử lý tín hiệu kết hợp với công nghệ chiếu sáng sau để tăng hiệu suất hấp thu sáng và giảm nhiễu trong những bức hình được chụp với ISO tối đa 12800 tích hợp với chip DRAM để xuất dữ liệu có khối lượng lớn nhanh hơn đáp ứng nhu cầu quay phim chuyển động cực chậm 4K17 trên máy ảnh.
Quay phim 4K18
Quay phim 4K với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh, cho độ phân giải hình ảnh vượt trội, ít bị hiện tượng răng cưa và gợn sóng hơn. LSI ngoại vi tốc độ cao hỗ trợ xử lý ảnh giúp giảm đáng kể hiện tượng biến dạng "cuộn màn trập" (gây ra các đường xọc chéo) thường thấy trong cảnh quay video có chủ thể chuyển động nhanh.
Lấy nét tự động nhanh và thông minh chỉ trong 0,09 giây19
Ngoài phạm vi zoom lớn lên đến 600 mm16, RX10 III còn có khả năng tự động lấy nét tốc độ cao 0,09 giây19. Bằng cách đánh giá chủ thể ngay trước khi nhấn nút chụp nửa chừng, thuật toán nhận diện chủ thể của hệ thống sẽ dự đoán chính xác điểm lấy nét phù hợp, nhờ đó máy ảnh sẽ lấy nét ngay khi bạn nhấn nút.
Chuyển động cực chậm đến chụp siêu tele
Dễ dàng làm phim chuyển động cực chậm17. Xoay vòng xoay chế độ sang chế độ HFR (Tốc độ khung cao). Chọn trong số 960/1000 hình/giây, 480/500 hình/giây và 240/250 hình/giây (NTSC/PAL20, tốc độ khung hình trên giây để quay cận cảnh hành động rõ nét và mượt mà tuyệt vời với tốc độ gấp 40x tốc độ khung hình thông thường của phim theo tốc độ chuyển động của chủ thể. Trong chế độ Ưu tiên chất lượng, chất lượng hình ảnh đạt chất lượng Full HD tại 240/250 hình/giây và chất lượng HD tại 480/500 hình/giây.
Ghi hình liên tục lên tới xấp xỉ 14 hình/giây21 mà không bị ám đen
Tính năng đọc tốc độ cao dữ liệu hình ảnh xấp xỉ 20.1MP hiệu dụng của cảm biến hình ảnh cho phép bạn chụp liên tục với tốc độ lên tới khoảng 14 hình/giây21 và giảm thiểu độ ám đen. Điều này giúp bạn ghi lại khoảnh khắc và biểu cảm tuyệt vời ở những thời điểm ấn tượng nhất gần như ngay tức thì một cách dễ dàng hơn. Tính năng theo dõi lấy nét tự động chính xác cao hoạt động ngay cả khi ghi hình liên tục lên tới 5 hình/giây.
Chống rung quang học SteadyShot™
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học do Sony phát triển độc quyền đặc biệt có giá trị khi quay phim và chụp ảnh tĩnh bằng máy cầm tay, trong điều kiện ánh sáng yếu hay ở đầu cuối chụp siêu tele trong phạm vi zoom lên tới 600 mm16. Hệ thống này tương đương với tốc độ màn trập nhanh hơn với 4,5 bước dừng 22 giúp chống nhòe do rung máy ảnh để đảm bảo ghi hình và đóng khung mượt mà, ổn định. (Đầu đề trong ảnh- trái: SteadyShot OFF (TẮT), phải: SteadyShot ON (BẬT)
Màn trập Chống biến dạng hình ảnh giúp bạn ghi hình êm và nhanh
Hiện tượng cuộn màn trập gây biến dạng hình ảnh của các chủ thể chuyển động nhanh. RX10 III có khả năng loại bỏ hiện tượng này khi ghi hình với tốc độ màn trập tối đa 1/32000 giây. Đảm bảo bạn có thể ghi lại được hình ảnh sắc nét và không bị biến dạng của các môn thể thao như quần vợt. Ngoài ra, màn trập điện tử có thể vận hành êm, cho phép bạn ghi hình buổi hòa nhạc, đời sống hoang dã và các chủ thể khác mà không ảnh hưởng đến môi trường. (Đầu đề trong ảnh – trái: màn trập cuộn thông thường, phải: RX10 III)
Bộ xử lý ảnh™ BIONZ X
Để tái tạo trung thực và tinh chỉnh chi tiết cũng như bố cục hình ảnh, bộ xử lý hình ảnh này kết hợp với ống kính và cảm biến hình ảnh loại xếp chồng Exmor RS® để xử lý xấp xỉ 20.1 MP dữ liệu hiệu dụng với tốc độ và độ chính xác tuyệt vời. Giảm nhiễu xạ để duy trì hình ảnh rõ nét với cài đặt khẩu độ nhỏ hơn và giảm nhiễu theo vùng cụ thể tùy theo đặc điểm của khu vực hình ảnh cũng giúp bạn bảo toàn chất lượng hình ảnh cao.
XGA OLED Tru-Finder™
Với độ phân giải, độ tương phản và độ phóng đại cao (0,70x), khung ngắm điện tử này hiển thị độ sâu hình ảnh tuyệt vời. Xấp xỉ 2,35 triệu điểm ảnh hiển thị giúp tái tạo màu sắc và tông màu phong phú ngay cả trong những vùng ảnh tối, mang lại hình ảnh chân thực tương xứng với chất lượng cao của thước phim hoàn chỉnh cuối cùng. Lớp mạ ZEISS T* giảm đáng kể phản xạ bề mặt từ ánh nắng mặt trời và các nguồn sáng khác.
Đa năng, thân thiện với người dùng và vận hành đáng tin cậy
Vòng chỉnh lấy nét bằng tay trên ống kính để lấy nét, zoom và chọn khẩu độ giúp bạn điều khiển thoải mái và linh hoạt, đặc biệt là khi bạn nhìn qua khung ngắm. Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) kết nối với đèn flash, micro và các phụ kiện khác dễ dàng. Thiết kế chống bụi và chống ẩm23cùng kết cấu các bộ phận vận hành cho phép máy ảnh chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Hỗ trợ zoom24
Khi bạn mất dấu đối tượng chuyển động trong lúc canh chỉnh khung hình (việc thường xảy ra khi chụp ảnh siêu tele), hãy nhấn và giữ nút C (tùy chỉnh)25 được gán chức năng Hỗ trợ zoom để kích hoạt cơ chế tự động zoom ra xa của chức năng này. Tìm và đưa chủ thể trở lại khung hình, sau đó nhả nút để camera tự động zoom trở lại tiêu cự ban đầu giúp bạn có thể tiếp tục ghi hình chủ thể. (Chú thích trong ảnh- trái: Tìm và đưa chủ thể trở lại khung hình, phải: Đã đưa trở vào khung hình thành công)
S-Gamut/S-Log2
Có được sự linh hoạt để làm phim ấn tượng hơn trong phần sản xuất hậu kỳ. Các đường cong gamma S-Log226 có dải tần rộng (lên tới 1300%) giúp giảm hiện tượng ám trắng và ám đen trong quá trình phân loại màu màu.
Gamma Display Assist
Với chức năng này, bạn có thể xem phim trong khi đang quay trong chế độ gamma S-Log, chuyển đổi S-Log2 thành gamma ITU709 (800%) để theo dõi27 hình ảnh hay kiểm tra lấy nét khi phóng to hình ảnh trên màn hình LCD hoặc khung ngắm.
Ngõ ra HDMI không nhiễu
Camera không chỉ hỗ trợ quay phim không nén trên thiết bị ghi hình ngoài mà còn cho phép bạn xuất phim chất lượng cao để xem phim trên màn hình ngoài theo giời gian thực, nhờ đó bạn có thể xác nhận lấy nét cũng như các chi tiết khác rõ ràng hơn trong khi quay phim trên camera28.
Hỗ trợ Zebra nâng cao
Dễ dàng theo dõi độ phơi sáng hơn, đặc biệt khi chụp ở cài đặt hệ số ảnh S-Log. Chọn mục tiêu mức sáng cho tín hiệu video từ 0-109%, đặt phạm vi từ -10% đến +10% của giá trị đó, sau đó mẫu hình sọc vằn sẽ cho bạn biết các khu vực đã đạt được mức phơi sáng trong phạm vi đó hay chưa. Cài đặt mức sáng tối thiểu mới đưa ra cảnh báo đáng tin cậy để bạn tránh được các điểm vỡ sáng.
Hồ sơ Hình ảnh
Menu Cấu hình ảnh hỗ trợ thay đổi các tham số kiểu chuyên nghiệp như Chi tiết và Đường cong gamma cho độ tương phản cơ bản, điều chỉnh màu, chuyển đổi tông độ sáng và tạo viền ảnh.
Định dạng phim XAVC S/AVCHD
Với định dạng XAVC S18 tốc độ bit cao có nền tảng dựa trên định dạng XAVC rất nổi tiếng trong giới nhiếp ảnh chuyên nghiệp, các nhà làm phim nghiêm túc có thể quay phim 4K chất lượng cao và phim Full HD với độ nhiễu do nén tối thiểu tại tốc độ bit tối đa lần lượt là 100Mbps và 50Mbps. RX10 III còn cung cấp cho bạn các tùy chọn để dễ dàng ghi, chỉnh sửa và chia sẻ phim định dạng AVCHD.
Cài đặt chức năng có thể tùy chỉnh
Nút tùy chỉnh (C) cho phép bạn lập trình một trong hơn 58 chức năng25 nhằm điều chỉnh khả năng máy ảnh theo phong cách ghi hình của bạn. Gán chức năng thường dùng hay cài đặt ưu tiên cho nút này. Sau đó, bạn có thể gọi chức năng đó ra ngay lập tức. Khả năng truy cập vào lựa chọn của bạn nằm ngay trong tầm tay, cho thao tác vận hành máy ảnh nhanh hơn, trực quan hơn.
Quay kép29
Tốc độ xử lý nâng cao của cảm biến cho phép RX10 III chụp ảnh tĩnh rất chính xác mà không cần ghép điểm ảnh trong quá trình ghi hình. Kết quả: hình ảnh chất lượng cao có độ phân giải lên tới 17MP30.
Chụp ảnh tĩnh từ phim
Bạn có thể chọn khoảnh khắc quyết định từ thước phim đã quay và lưu khoảnh khắc đó dưới dạng ảnh theo định dạng tệp ảnh tĩnh 8MP rõ nét đến từng chi tiết từ phim 4K. Bạn có thể tạo tệp ảnh tĩnh 2MP từ cảnh quay Full HD.
Cài đặt tên tệp
Ba ký tự đầu tiên của tên tệp giờ đây đã có thể chỉnh sửa được trên máy ảnh. Tên tệp bắt đầu với "DSC" theo mặc định nhưng bạn có thể thay đổi và đăng ký ba ký tự theo ý muốn. Tùy chọn này giúp người chụp ảnh quản lý các tệp một cách dễ dàng, nhất là khi làm việc với nhiều máy ảnh được giao.
Lấy nét tự động theo ánh mắt31
Ngay cả khi ghi hình chủ thể không quay mặt hoàn toàn vào camera và có độ sâu trường ảnh nông thì khuôn mặt của chủ thể vẫn được lấy nét rõ ràng nhờ tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt (Eye AF)31. Khi được lấy nét, khung hình màu xanh lá sẽ xuất hiện trên mắt được ưu tiên.
Khóa lấy nét tự động
Bạn chỉ cần nhấn nửa chừng nút chụp để kích hoạt tính năng Khóa lấy nét tự động (Lock-on AF) 25. Máy sẽ tự điều chỉnh cỡ khung lấy nét mục tiêu theo kích cỡ chủ thể, cải thiện hiệu suất dò tìm và không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội ghi hình nào.
Điều khiển camera từ xa
Tải về và cài đặt ứng dụng Điều khiển camera từ xa trên máy tính để thay đổi cài đặt camera, ghi hình và vận hành camera từ máy tính qua kết nối USB từ camera đến máy tính. Dữ liệu hình ảnh đã ghi trên camera sẽ được lưu trữ trực tiếp.
Điều khiển từ xa một chạm/ Chia sẻ một chạm
Điều khiển từ xa một chạm biến chiếc điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn thành khung ngắm/điều khiển từ xa. Tính năng chia sẻ một chạm sẽ truyền ảnh/video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Chỉ cần kết nối Wi-Fi, cài đặt ứng dụng Imaging Edge Mobile32trên thiết bị Android hỗ trợ NFC, rồi chạm thiết bị vào máy ảnh để kết nối. Không có NFC? Không vấn đề gì, vì khả năng tương thích mã QR mới cũng có thể kết nối các thiết bị.
Ứng dụng PlayMemories Camera mang lại sự tự do sáng tạo cho từng cá nhân
Dịch vụ tải xuống ứng dụng của Sony cho phép bạn bổ sung các chức năng và khả năng mới cho máy ảnh của mình. Ví dụ có các ứng dụng dành cho hiệu ứng ảnh và phim giúp cải thiện và thể hiện sự sáng tạo của bạn, ứng dụng khác cho phép điện thoại thông minh hoạt động như điều khiển từ xa của máy ảnh. Lưu ý: Dịch vụ sẵn có tùy theo khu vực.
Phần mềm Capture One Express (dành cho Sony)
Capture One Express (cho Sony) là một trong những bộ chuyển đổi ảnh RAW tốt nhất trên thế giới dùng để chỉnh sửa màu sắc và chi tiết hình ảnh với độ chính xác tuyệt vời. Sản phẩm có tính năng quản lý tài sản kỹ thuật số linh hoạt, tất cả công cụ điều chỉnh cần thiết và hiệu suất đáp ứng nhanh nhạy trong một giải pháp tích hợp có thể tùy chỉnh.* Vui lòng liên hệ với Phase One nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến sử dụng và hỗ trợ, bao gồm cả khả năng tương thích hoạt động của Capture One Express (dành cho Sony).
Tải xuống miễn phí (Truy cập website của Phase One)
Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X
Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie. 33
Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™
Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng ứng dụng “Remote” để điều khiển việc ghi hình từ xa; “Viewer” để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.34
Video Youtube
Bình luận Facebook
Sản phẩm tương đương
24 Tháng Chính Hãng
12 Tháng Toàn Quốc
24 Tháng Chính Hãng
24 tháng chính hãng
12 tháng chính hãng